11 bước đăng ký đi làm thêm Online trên HiKorea ở Hàn Quốc
Cập nhật vào 16/04
HiKoresa là một trang web tìm việc làm thêm khá hữu hiệu dành cho các bạn du học sinh Hàn Quốc. Để đăng ký online trên trang web này, bạn có thể làm theo 11 bước hướng dẫn sau.
Các bạn du học sinh Việt Nam khi mới sang Hàn nhập học được mấy ngày thì hầu như ai cũng muốn đăng ký đi làm thêm. Để được cấp giấy phép đi làm thêm đúng luật thì các bạn phải đăng ký.
Sinh viên làm thêm khi du học tại Hàn Quốc
Cách đăng ký nhanh nhất là đăng ký online trên web HiKorea như hưỡng dẫn dưới đây.
Các giấy tờ cần chuẩn bị
1 Giấy xác nhận đăng ký làm thêm – 외국인유학생 시간제취업 확인서 (tải mẫu ở đây).
2 Hợp đồng lao động – 표준근로계약서 (tải mẫu ở đây).
3 Giấy xác nhận đăng ký kinh doanh (của nơi định làm việc) – 사업자등록증 사본.
4 Bảng điểm, điểm chuyên cần, giấy chứng nhận Topik nếu có thì tốt.
Hãy SCAN tất cả các tài liệu trên thành file ảnh (jpg, bmp, png, gif, tif) hoặc file PDF có dung lượng dưới 1MB và copy sẵn vào USB hay máy tính dùng để đăng ký.
Các bước đăng ký
1. Sử dụng trình duyệt Internet Explorer (trình duyệt khác như chrome… không vào được), vào website hikorea.go.kr
–> Chọn ngôn ngữ hiển thị là tiếng Hàn – 한국어.
– Có tài khoản trên HiKorea rồi thì đăng nhập bằng tên tài khoản và mật khẩu đã đăng ký. Chưa có thì làm theo hướng dẫn sau: Đăng ký tài khoản trên HiKorea
2. Trên trang HiKorea hãy chọn menu: 전자민원, rồi tiếp tục chọn: 전자민원신청 như hình dưới:
3. Tiếp đến kéo xuống chọn: 유학생(D-2) 및 어학연수생(D-4-1) 시간제취업 허가.
4. Kéo xuống: Đồng ý điều khoản sử dụng (làm như hình dưới)
5. Điền thông tin cá nhân: Các thông tin cá nhân sẽ được HiKorea tự động tải lên từ thông tin đăng ký. Chỉ cần điền thêm học kỳ đang học, tên 학과(khoa) và 전공 (chuyên ngành). Nếu đang học tiếng thì cứ điền 한국어 như hình là được.
6. Điền thông tin nơi làm thêm: Lưu ý các phần dưới đây PHẢI ĐIỀN GIỐNG Y HỆT như nội dung của Hợp đồng lao động – 표준근로계약서 và Giấy xác nhận đăng ký làm thêm – 외국인유학생 시간제취업 확인서 do trường ký tên đồng ý.
6.1 Bấm 조회 để tìm thông tin nơi làm việc, một cửa sổ sẽ hiện ra.
– Điền mã số đăng ký kinh doanh – 사업자등록증 của nơi làm thêm.
– Phần 주종코드 tùy nơi là làm việc là 일반사업장 thì có sẵn giá trị 9999, nếu là 주사사업장 thì điền 0000 còn 종사사업장 thì điền 숫자 4자리.
6.2 Điền loại hình kinh doanh – 업종. Ví dụ như Phở FAN Seoul thì điền là 음식점/베트남음식.
6.3 Bấm vào 주소 검색 để tìm địa chỉ nơi làm thêm.
6.3.1 Có thể tìm địa chỉ theo tên đường (도로명) hay theo khu vực (지번). Làm từng bước như hướng dẫn ở hình trên.
6.3.2 Điền phần còn lại của địa chỉ vào phần 상세 주소. Thường phần này là điền tên tòa nhà và số phòng. Nếu ở 아파트 thì điền tên 아파트, số tòa nhà và số phòng.
6.4 Các phần tên 업체명, 고용주명 sẽ được tự động thêm vào. Cần điền thêm số điện thoại của người chủ nơi làm việc.
6.5 Điền khoảng thời gian làm việc – 취업기간. Phần này rất quan trọng. Nên chọn ngày bắt đầu sau (thời điểm đăng ký) 1 đến 2 tuần để chắc chắn sẽ đi làm sau khi được cấp phép. Ngày kết thúc là ngày hết hạn trên thẻ chứng minh thư người nước ngoài.
6.6 Chọn phương thức tính lương và lương. Nếu làm theo giờ và tính theo tiền won thì chọn 시 \ và điền mức lương ở ô bên cạnh.
6.7 Điền thời gian làm việc – 근무시간: Chọn giờ bắt đầu và kết thúc cho các ngày trong tuần (평일) và cuối tuần (토.일요일).
7. Điền thông tin của người quản lý sinh viên ở trường đã ký tên vào Giấy xác nhận đăng ký làm thêm – 외국인유학생 시간제취업 확인서 bao gồm họ tên (성명) và số điện thoại (전화번호).
8. Upload các giấy tờ theo yêu cầu:
8.1 Giấy xác nhận đăng ký làm thêm – 외국인유학생 시간제취업 확인서.
8.2 Điền mã số đăng ký kinh doanh – 사업자등록번호.
8.3 Giấy xác nhận đăng ký kinh doanh – 사업자등록증 사본.
8.4 Hợp đồng lao động – 표준근로계약서.
8.5 Giấy tờ thêm – 기타: Nên upload thêm Bảng điểm, điểm chuyên cần, giấy chứng nhận Topik nếu có.
9. Sau khi hoàn tất thông tin, hãy kiểm tra thật kĩ thông tin đã điền so với Hợp đồng lao động – 표준근로계약서 và Giấy xác nhận đăng ký làm thêm – 외국인유학생 시간제취업 확인서 rồi bấm 신청하기 để đăng ký.
10. Đăng ký hoàn tất thì sẽ có thông báo như sau:
11. Xong rồi và để chắc thì bạn hãy Kiểm tra kết quả.
Ngoài ra bạn có thể tham khảo các trang web tìm việc online khác tại: Danh sách 13 trang web tìm việc làm thêm tại Hàn Quốc